Đọc nhanh: 散摊子 (tán than tử). Ý nghĩa là: chia tay, giải tán.
散摊子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia tay
to break up
✪ 2. giải tán
to disband
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散摊子
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 散播 种子
- gieo giống.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 孩子 们 在 公园 里 走散 了
- Bọn trẻ bị lạc trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摊›
散›