Đọc nhanh: 散座 (tán tọa). Ý nghĩa là: hành khách không thường xuyên (trong xe kéo), ghế đơn (trong rạp hát).
散座 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành khách không thường xuyên (trong xe kéo)
irregular passenger (in rickshaw)
✪ 2. ghế đơn (trong rạp hát)
single seat (in theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散座
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
散›