Đọc nhanh: 散束 (tán thú). Ý nghĩa là: bẻ gãy, sự tán xạ của bó (của các điện tử trong ống chân không).
散束 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bẻ gãy
debunching
✪ 2. sự tán xạ của bó (của các điện tử trong ống chân không)
scattering of bundle (of electrons in vacuum tube)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散束
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
束›