Đọc nhanh: 散列 (tán liệt). Ý nghĩa là: băm (điện toán).
散列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băm (điện toán)
hashing (computing); to hash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散列
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
散›