Đọc nhanh: 散匪 (tán phỉ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ghi ngẫu nhiên, ghi chú bên lề, những tên cướp phân tán.
散匪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ghi ngẫu nhiên
fig. random jottings
✪ 2. ghi chú bên lề
marginal notes
✪ 3. những tên cướp phân tán
scattered bandits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散匪
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
散›