Đọc nhanh: 散出 (tán xuất). Ý nghĩa là: tràn ra ngoài. Ví dụ : - 晚霞;余晖日落后,天空中的大气所发散出的短暂光辉 Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
散出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn ra ngoài
to spill out
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散出
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 他 晚上 常常 出去 散步
- Anh ấy thường đi dạo vào buổi tối.
- 宵夜 我们 出去 散步
- Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
散›