Đọc nhanh: 教育部长 (giáo dục bộ trưởng). Ý nghĩa là: Giám đốc Sở Giáo dục, Bộ trưởng Bộ giáo dục. Ví dụ : - 现在你不是什么教育部长了吗 Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì
教育部长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc Sở Giáo dục
Director of Education Department
✪ 2. Bộ trưởng Bộ giáo dục
Minister of Education
- 现在 你 不是 什么 教育部长 了 吗
- Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育部长
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 我 去 教育部 办事
- Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 现在 你 不是 什么 教育部长 了 吗
- Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì
- 教育 孩子 是 家长 的 责任
- Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
育›
部›
长›