Đọc nhanh: 教工 (giáo công). Ý nghĩa là: nhân viên trường học; nhân viên nhà trường.
教工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên trường học; nhân viên nhà trường
泛指学校里的教员、职员和工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教工
- 幼教 工作
- công tác giáo dục trẻ em
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
教›