Đọc nhanh: 教课 (giáo khoá). Ý nghĩa là: Giáo khoa. Ví dụ : - 他除了教课,还负责学校里共青团的工作。 anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
教课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo khoa
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教课
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
课›