Đọc nhanh: 救灾救济司 (cứu tai cứu tế ti). Ý nghĩa là: Ủy ban cứu trợ khẩn cấp (thuộc Bộ Nội vụ CHND Trung Hoa 民政部).
救灾救济司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban cứu trợ khẩn cấp (thuộc Bộ Nội vụ CHND Trung Hoa 民政部)
emergency aid committee (of PRC Ministry of Civil Affairs 民政部)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救灾救济司
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 政府 发放 了 救灾物资
- Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
救›
济›
灾›