Đọc nhanh: 救护运输 (cứu hộ vận thâu). Ý nghĩa là: Hoạt động cứu hộ (vận tải).
救护运输 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoạt động cứu hộ (vận tải)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救护运输
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
救›
输›
运›