Đọc nhanh: 应用程序 (ứng dụng trình tự). Ý nghĩa là: ứng dụng; phần mềm; app. Ví dụ : - 这些应用程序也具有强大的功能。 Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.. - 她开发了一个应用程序来帮助他们。 Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
应用程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng dụng; phần mềm; app
软件的主要分类
- 这些 应用程序 也 具有 强大 的 功能
- Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用程序
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 该 应用程序 登陆 中国
- Ứng dụng này ra mắt tại Trung Quốc.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 这些 应用程序 也 具有 强大 的 功能
- Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
应›
用›
程›