敌阵 dízhèn
volume volume

Từ hán việt: 【địch trận】

Đọc nhanh: 敌阵 (địch trận). Ý nghĩa là: trận địa địch; trận địa của quân địch; vị trí quân địch. Ví dụ : - 冲入敌阵 xông vào trận địa địch

Ý Nghĩa của "敌阵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌阵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận địa địch; trận địa của quân địch; vị trí quân địch

敌人的阵地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲入 chōngrù 敌阵 dízhèn

    - xông vào trận địa địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌阵

  • volume volume

    - 上阵 shàngzhèn 杀敌 shādí

    - ra trận giết giặc

  • volume volume

    - 冲入 chōngrù 敌阵 dízhèn

    - xông vào trận địa địch

  • volume volume

    - 大炮 dàpào 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 四面 sìmiàn 迫近 pòjìn 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 击破 jīpò le 敌方 dífāng 阵营 zhènyíng

    - Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 突破 tūpò le 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.

  • volume volume

    - 特工队 tègōngduì 空降 kōngjiàng dào 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao