Đọc nhanh: 故有 (cố hữu). Ý nghĩa là: Vốn có từ trước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Dụng phi kì hữu; sử phi kì nhân; yến nhiên nhược cố hữu chi 用非其有; 使非其人; 晏然若故有之 (Chủ thuật 主術) Dùng người; không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình; hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.. Ví dụ : - 即便是在管理最好的家庭,事故有时也会发生的。 Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
故有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn có từ trước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Dụng phi kì hữu; sử phi kì nhân; yến nhiên nhược cố hữu chi 用非其有; 使非其人; 晏然若故有之 (Chủ thuật 主術) Dùng người; không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình; hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故有
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 句 国有 很多 历史 故事
- Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.
- 他 的 故事 听 起来 很 有趣
- Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
有›