Đọc nhanh: 有故 (hữu cố). Ý nghĩa là: hữu hiệu; hiệu quả; hiệu nghiệm。能實現預期目的;有效果。 有效方法 phương pháp hữu hiệu 有效措施 biện pháp hữu hiệu 這個方法果然有效。 phương pháp này quả nhiên rất có hiệu quả.. Ví dụ : - 你其实拖着我跨越了一个不许有故事的阈值 Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
有故 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu hiệu; hiệu quả; hiệu nghiệm。能實現預期目的;有效果。 有效方法 phương pháp hữu hiệu 有效措施 biện pháp hữu hiệu 這個方法果然有效。 phương pháp này quả nhiên rất có hiệu quả.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有故
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 句 国有 很多 历史 故事
- Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.
- 他 的 故事 听 起来 很 有趣
- Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
有›