Đọc nhanh: 政教 (chính giáo). Ý nghĩa là: nhà thờ và nhà nước, chính phủ và giáo dục, giáo dục chính trị.
政教 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà thờ và nhà nước
church and state
✪ 2. chính phủ và giáo dục
government and education
✪ 3. giáo dục chính trị
political education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政教
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 政府 增加 了 教育 的 投入
- Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
教›