Đọc nhanh: 放风管 (phóng phong quản). Ý nghĩa là: ống thoát gió.
放风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thoát gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放风管
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
管›
风›