Đọc nhanh: 放言 (phóng ngôn). Ý nghĩa là: phát ngôn bừa bãi; ăn nói bậy bạ; phóng ngôn. Ví dụ : - 放言高论 cao giọng bàn luận
放言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát ngôn bừa bãi; ăn nói bậy bạ; phóng ngôn
恣意言论,毫无节制
- 放言高论
- cao giọng bàn luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放言
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放言高论
- cao giọng bàn luận
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
言›