Đọc nhanh: 放射线 (phóng xạ tuyến). Ý nghĩa là: tia phóng xạ; tia bức xạ. Ví dụ : - 身体经不住那麽大剂量的放射线。 Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
放射线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tia phóng xạ; tia bức xạ
某些元素 (如镭、铀等) 的不稳定原子核衰变时放射出来的有穿透性的粒子束分为甲种射线、乙种射线和丙种射线,其中丙种射线贯穿力最强
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射线
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 这个 槽 用来 放线
- Rãnh này dùng để đặt dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
放›
线›