Đọc nhanh: 放直 (phóng trực). Ý nghĩa là: buông xuôi.
放直 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放直
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 直到 学会 为止 , 我 不会 放弃
- Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.
- 直到 见到 他 , 他们 才 放心
- Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
直›