Đọc nhanh: 放盘 (phóng bàn). Ý nghĩa là: đầu cơ phá giá; đầu cơ trục lợi (nâng giá mua vào hoặc hạ giá bán ra).
放盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ phá giá; đầu cơ trục lợi (nâng giá mua vào hoặc hạ giá bán ra)
(放盘儿) 指商店减价出售或增价收买
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 把 托盘 放到 那边 去
- Đặt pallet sang đằng kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
盘›