Đọc nhanh: 放焰口 (phóng diễm khẩu). Ý nghĩa là: cúng cô hồn; cho quỷ đói ăn (trong đám tang để cho linh hồn người chết không bị làm hại); cúng cháo.
放焰口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng cô hồn; cho quỷ đói ăn (trong đám tang để cho linh hồn người chết không bị làm hại); cúng cháo
旧指人死后请和尚做佛事,和尚向口吐火焰的饿鬼施食,以使亡灵不受伤害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放焰口
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
放›
焰›