Đọc nhanh: 乱放炮 (loạn phóng pháo). Ý nghĩa là: phóng ngôn. Ví dụ : - 发言要慎重,不能乱放炮。 phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
乱放炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng ngôn
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱放炮
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
放›
炮›