Đọc nhanh: 放射性 (phóng xạ tính). Ý nghĩa là: tính phóng xạ; năng lực phóng xạ, lan truyền. Ví dụ : - 放射性影响 ảnh hưởng lan truyền
✪ 1. tính phóng xạ; năng lực phóng xạ
某些元素 (如镭、铀等) 的不稳定的原子核自发地放出射线而衰变成另外的元素的性质
✪ 2. lan truyền
医学上指由一个痛点向周围扩散的现象
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射性
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
性›
放›