Đọc nhanh: 放射性核素 (phóng xạ tính hạch tố). Ý nghĩa là: nuclide phóng xạ; phóng xạ hạt nhân.
放射性核素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuclide phóng xạ; phóng xạ hạt nhân
指原子核不稳定、具有放射性的核素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射性核素
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
性›
放›
核›
素›