Đọc nhanh: 放定 (phóng định). Ý nghĩa là: trao lễ vật đính hôn.
放定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao lễ vật đính hôn
旧俗订婚时,男方给女方送订婚礼物 (定:指金银首饰等订婚礼物);下定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放定
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 你 放心 , 他 一定 会 来
- Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 他 决定 把 项目 放下
- Anh ấy quyết định gác lại dự án.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
放›