Đọc nhanh: 放在眼内 (phóng tại nhãn nội). Ý nghĩa là: đếm xỉa.
放在眼内 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đếm xỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放在眼内
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
在›
放›
眼›