Đọc nhanh: 攻城略地 (công thành lược địa). Ý nghĩa là: công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai.
攻城略地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thành đoạt đất; đánh chiếm thành trì, đoạt đất đai
攻占城池,夺取土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻城略地
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
城›
攻›
略›