Đọc nhanh: 朝过夕改 (triều quá tịch cải). Ý nghĩa là: sửa lỗi vào buổi tối vào buổi sáng (thành ngữ), để nhanh chóng sửa đổi cách của một người.
朝过夕改 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa lỗi vào buổi tối vào buổi sáng (thành ngữ)
to correct in the evening a fault of the morning (idiom)
✪ 2. để nhanh chóng sửa đổi cách của một người
to quickly amend one's ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝过夕改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 勇于 改过
- dũng cảm sửa sai
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夕›
改›
朝›
过›