Đọc nhanh: 改朝 (cải triều). Ý nghĩa là: chuyển sang một triều đại mới.
改朝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển sang một triều đại mới
to transition to a new dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改朝
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 改朝换代
- thay đổi triều đại
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
朝›