Đọc nhanh: 改号 (cải hiệu). Ý nghĩa là: đổi dấu.
改号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
改›