Đọc nhanh: 改运 (cải vận). Ý nghĩa là: thay đổi số phận của một người, để cải thiện vận may của một người (ví dụ: bằng cách thay đổi tên hoặc số điện thoại của một người).
改运 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi số phận của một người
to alter one's fate
✪ 2. để cải thiện vận may của một người (ví dụ: bằng cách thay đổi tên hoặc số điện thoại của một người)
to improve one's luck (e.g. by changing one's name or phone number)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改运
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 运动 有助于 改善 身材
- Thể dục giúp cải thiện vóc dáng của bạn.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
运›