Đọc nhanh: 改学 (cải học). Ý nghĩa là: để chuyển từ chuyên ngành hoặc khoa này sang ngành khác (tại một trường đại học).
改学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển từ chuyên ngành hoặc khoa này sang ngành khác (tại một trường đại học)
to switch from one major or faculty to another (at a university)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改学
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 老师 要求 学生 改动 字体
- Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 我们 需要 改变 教学模式
- Chúng ta cần thay đổi mô hình giảng dạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
改›