收款姓名 shōu kuǎn xìngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【thu khoản tính danh】

Đọc nhanh: 收款姓名 (thu khoản tính danh). Ý nghĩa là: tên tài khoản thụ hưởng.

Ý Nghĩa của "收款姓名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收款姓名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên tài khoản thụ hưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款姓名

  • volume volume

    - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

  • volume

    - 先生 xiānsheng 贵姓 guìxìng 大名 dàmíng

    - Thưa ông, quý danh của ông là?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 收取 shōuqǔ 货款 huòkuǎn

    - Công ty đã thu tiền hàng.

  • volume volume

    - 姓名 xìngmíng

    - Anh ấy họ Danh.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 姓名 xìngmíng 住址 zhùzhǐ

    - Họ và tên, địa chỉ của cậu là?

  • volume volume

    - 姓张 xìngzhāng 名三 míngsān

    - Anh ta họ Trương tên Tam.

  • volume volume

    - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao