Đọc nhanh: 收款银行 (thu khoản ngân hành). Ý nghĩa là: ngân hàng nhận tiền.
收款银行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hàng nhận tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款银行
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 我 今天 去 银行 汇款
- Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 我 在 这家 银行 有 一笔 存款
- Tôi có một khoản tiền gửi ở ngân hàng này.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
款›
行›
银›