Đọc nhanh: 伪应收款 (nguỵ ứng thu khoản). Ý nghĩa là: Khoản thu kê khai giả.
伪应收款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản thu kê khai giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪应收款
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
应›
收›
款›