Đọc nhanh: 支耗 (chi háo). Ý nghĩa là: chi hao.
支耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi hao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支耗
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
耗›