Đọc nhanh: 支票簿 (chi phiếu bạ). Ý nghĩa là: Số séc, sồ chi phiếu.
支票簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số séc, sồ chi phiếu
软件介绍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支票簿
- 这张 支票 不能 兑现
- tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.
- 我 需要 署 这些 支票
- Tôi cần ký vào những tấm séc này.
- 我 需要 签署 这张 支票
- Tôi cần ký tên lên tấm séc này.
- 我 想 把 支票 兑换 成 现金
- Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
票›
簿›