Đọc nhanh: 支差 (chi sai). Ý nghĩa là: giao nhiệm vụ corvée (lao động cưỡng bức).
支差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao nhiệm vụ corvée (lao động cưỡng bức)
to assign corvée duties (forced labor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支差
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
支›