Đọc nhanh: 支前 (chi tiền). Ý nghĩa là: để hỗ trợ mặt trận (quân sự).
支前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ mặt trận (quân sự)
to support the front (military)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支前
- 支援 前方
- chi viện cho tiền tuyến.
- 子 支排 在 最 前头
- Tý được xếp ở đầu tiên.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 目前 公司 难以 支撑 下去
- Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
支›