Đọc nhanh: 支出乘数 (chi xuất thừa số). Ý nghĩa là: Expenditure multiplier Số nhân chi tiêu.
支出乘数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Expenditure multiplier Số nhân chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支出乘数
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 他 支出 了 10000 元
- Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 他 迅速 煞 了 多余 的 支出
- Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.
- 公司 支出 了 很多 钱
- Công ty đã chi ra nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
出›
支›
数›