攘袂 rǎng mèi
volume volume

Từ hán việt: 【nhương duệ】

Đọc nhanh: 攘袂 (nhương duệ). Ý nghĩa là: hành động với một cái lắc tay kiên quyết.

Ý Nghĩa của "攘袂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攘袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động với một cái lắc tay kiên quyết

to rise to action with a determined shake of the arms

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘袂

  • volume volume

    - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • volume volume

    - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • volume volume

    - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • volume volume

    - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • volume volume

    - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • volume volume

    - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp