mèi
volume volume

Từ hán việt: 【duệ.mệ】

Đọc nhanh: (duệ.mệ). Ý nghĩa là: ống tay áo; tay áo. Ví dụ : - 分袂(分别)。 chia tay.. - 联袂而往。 kéo tay áo nhau cùng đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ống tay áo; tay áo

袖子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • volume volume

    - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp