攘袖 rǎng xiù
volume volume

Từ hán việt: 【nhương tụ】

Đọc nhanh: 攘袖 (nhương tụ). Ý nghĩa là: xắn tay áo.

Ý Nghĩa của "攘袖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攘袖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xắn tay áo

to roll up the sleeves

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘袖

  • volume volume

    - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • volume volume

    - 卷起 juǎnqǐ 袖子 xiùzi jiù gàn

    - Xắn tay áo lên làm liền.

  • volume volume

    - 公众 gōngzhòng 领袖 lǐngxiù

    - lãnh tụ công chúng

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 短袖 duǎnxiù 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 领袖 lǐngxiù 经济 jīngjì 天下 tiānxià

    - Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 中华民族 zhōnghuámínzú de 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ zhōng 产生 chǎnshēng le 很多 hěnduō de 民族英雄 mínzúyīngxióng 革命领袖 gémìnglǐngxiù

    - Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao