Đọc nhanh: 攘外安内 (nhương ngoại an nội). Ý nghĩa là: chống ngoại xâm và bình định nội địa (thành ngữ).
攘外安内 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống ngoại xâm và bình định nội địa (thành ngữ)
to resist foreign aggression and pacify the interior of the country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘外安内
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 内向 的 人 喜欢 安静
- Người hướng nội thích yên tĩnh.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 他 感到 内疚 不安
- Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
外›
安›
攘›