Đọc nhanh: 攀亲 (phàn thân). Ý nghĩa là: làm thân; kết thân, đính hôn. Ví dụ : - 攀亲道故。 kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
攀亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thân; kết thân
拉亲戚关系
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
✪ 2. đính hôn
议婚;订婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀亲
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
攀›