擦拭 cāshì
volume volume

Từ hán việt: 【sát thức】

Đọc nhanh: 擦拭 (sát thức). Ý nghĩa là: lau; chùi; lau chùi; tẩy. Ví dụ : - 擦拭武器 lau chùi vũ khí

Ý Nghĩa của "擦拭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

擦拭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lau; chùi; lau chùi; tẩy

擦2

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

So sánh, Phân biệt 擦拭 với từ khác

✪ 1. 擦 vs 擦拭

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "擦拭" và "" khá giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "" rất rộng, người hoặc vật thể đều được, tân ngữ của "擦拭" bị giới hạn bởi nội thất, súng,...
- "" có ý nghĩa trừu tượng, "擦拭" không có.
- "" dùng trong văn nói, "擦拭" phải đi kèm với từ song âm tiết làm tâm ngữ, được dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦拭

  • volume volume

    - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • volume volume

    - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • volume volume

    - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • volume volume

    - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

  • volume volume

    - qǐng yòng 酒精 jiǔjīng 擦拭 cāshì 桌子 zhuōzi

    - Hãy dùng cồn để lau bàn.

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 布能 bùnéng 擦拭 cāshì 污渍 wūzì

    - Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.

  • volume volume

    - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一丨一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIPM (手戈心一)
    • Bảng mã:U+62ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao