Đọc nhanh: 大操大办 (đại thao đại biện). Ý nghĩa là: tổ chức to; linh đình.. Ví dụ : - 国家提倡节俭办婚事,反对大操大办 Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
大操大办 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức to; linh đình.
大操大办是指花费大力气投入大资金操持办理。
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大操大办
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
大›
操›