Đọc nhanh: 操刀手 (thao đao thủ). Ý nghĩa là: người rìu, người chịu trách nhiệm về hành động quyết định.
操刀手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người rìu
hatchet man
✪ 2. người chịu trách nhiệm về hành động quyết định
person charged with decisive action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操刀手
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 徒手操
- thể thao tay không
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 这 就 像 黑客 手中 的 瑞士军刀
- Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
手›
操›