Đọc nhanh: 播音员 (bá âm viên). Ý nghĩa là: người dẫn chương trình; người giới thiệu chương trình (trên đài phát thanh hoặc truyền hình).
播音员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dẫn chương trình; người giới thiệu chương trình (trên đài phát thanh hoặc truyền hình)
电视或广播电台中播送节目的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播音员
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 播音员
- phát thanh viên
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
播›
音›